Hà nội là một trong những thành phố tập trung số lượng lớn các trường cao đẳng trên cả nước, nhiều thí sinh vẫn còn rất bối rối trước “ma trận” các trường cao đẳng, các ngành học, hệ đào tạo ở những trường này. Hãy cùng tìm hiểu danh sách các trường cao đẳng ở Hà Nội.
1. Học cao đẳng có tương lai không?
Khi học Đại học hay Cao đẳng là các môn học chuyên ngành học đâu phải nhớ đấy chứ không đại trà. Trong chương trình đào tạo tại các trường Cao đẳng (công lập) thường mang tính thực tiễn cao và khi dạy các giáo viên dậy sinh viên để đến khi làm được, nhớ được thì thôi.
Rất nhiều lứa sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng rất dễ xin việc được việc làm phù hợp tại nhiều công ty lớn. Vì nếu sau khi tốt nghiệp cao đẳng ra trường sinh viên cầm trên tay tấm bằng Cử nhân của một trường Cao đẳng uy tín – chất lượng thì cũng như các bạn tốt nghiệp Đại học uy tín.

➤ Xem thêm: Các trường cao đẳng công lập ở TPHCM giúp sinh viên dễ dàng lựa chọn
Thời gian học ngắn hơn hẳn hệ đại học nên thời gian sinh viên đại học còn đang học các bạn đã ra trường đi làm có thêm nhiều kinh nghiệm cũng như có thể tự trang trải cuộc sống của bản thân mình mà không phải phụ thuộc vào gia đình hoặc nếu muốn học lên đại học có thể vừa làm vừa học.
Sinh viên tại trường đã được trang bị đầy đủ và nắm vững kiến thức lý thuyết cũng như công việc thực tế. Nên khi đến làm việc tại các công ty sẽ tiếp thu và nắm bắt công việc rất nhanh vì vậy các công ty lớn, khu công nghiệp luôn tin tưởng vào chất lượng sinh viên được đào tạo từ trường Công lập.
2. Danh sách các trường cao đẳng ở Hà Nội
TT | Mã trường | Tên trường |
---|---|---|
1 | CĐT0105 | Cao đẳng Cơ điện Hà Nội |
2 | CCG | Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội |
3 | CDD0138 | Cao đẳng Công nghệ Hà Nội |
4 | CDT0138 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
5 | CMT | Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội |
6 | CDD0139 | Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội |
7 | UPDATE.4 | Cao đẳng Công nghiệp In |
8 | CDD0141 | Cao đẳng Công thương Hà Nội |
9 | CHN | Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
10 | CDD0132 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
11 | CDT0126 | Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
12 | UPDATE.6 | Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương I |
13 | CDD0114 | Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội |
14 | UPDATE.8 | Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
15 | CKN | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Hà Nội |
16 | CTH | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại |
17 | CDD0121 | Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Hà Nội |
18 | CCK | Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
19 | CTW | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương |
20 | UPDATE.10 | Cao đẳng Kỹ thuật Trang thiết bị Y tế |
21 | CDT0133 | Cao đẳng Múa Việt Nam |
22 | UPDATE.11 | Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội |
23 | UPDATE.12 | Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
24 | CDD0101 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
25 | CDD1204 | Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam (Cơ sở Hà Nội) |
26 | CDT0110 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Mỹ nghệ Việt Nam |
27 | CDT0104 | Cao đẳng Nghề Kỹ thuật Công nghệ |
28 | CDT01234 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội |
29 | UPDATE.16 | Cao đẳng nghề Long Biên |
30 | CDD0136 | Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
31 | CĐĐ0109 | Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo |
32 | CDD0126 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc thành phố Hà Nội |
33 | UPDATE.20 | Cao đẳng Nội vụ Hà Nội (Thuộc Đại học Nội vụ Hà Nội) |
34 | CDT0127 | Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ |
35 | CDT2402 | Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình I |
36 | UPDATE.21 | Cao đẳng Phú Châu |
37 | BTECFPT | Cao đẳng Quốc tế BTEC FPT (Cơ sở Hà Nội) |
38 | UPDATE.24 | Cao đẳng Quốc tế Hà Nội |
39 | PIC | Cao đẳng Quốc tế Pegasus |
40 | C20 | Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
41 | CM1 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
42 | UPDATE.27 | Cao đẳng Thực hành FPT (Cơ sở Hà Nội) |
43 | CDT0131 | Cao đẳng Truyền hình Việt Nam |
44 | CDT0128 | Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (Cơ sở Hà Nội) |
45 | CDT0129 | Cao đẳng Xây dựng số 1 |
46 | CDD2291 | Cao đẳng Y – Dược Asean |
47 | CDD1904 | Cao đẳng Y Dược Hà Nội |
48 | CDD1301 | Cao đẳng Y Dược Pasteur |
49 | CBK | Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
50 | CBM | Cao đẳng Y tế Bạch Mai |
51 | CDD0134 | Cao đẳng Y tế Hà Nội |
52 | CDD0135 | Cao đẳng Y tế Hà Đông |
53 | YT02 | Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ |
54 | UPDATE.33 | Cao đẳng Điện lực miền Bắc |
55 | CLH | Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội |
56 | UPDATE.46 | Cao đẳng Đường sắt (Cơ sở Hà Nội) |
57 | CEO | Cao đẳng Đại Việt |
Hy vọng bài chia sẻ trên sẽ giúp các bạn trả lời được câu hỏi trên. Chúc các bạn sẽ lựa chọn được một trường phù hợp và thành công trên con đường mình chọn.